Rèm gỗ là một thiết kế rèm làm từ những nang gỗ được kết với nhau tạo thành một bức rèm. Chúng được thiết kế theo cách cuộn tròn lên xuống theo nhu cầu sử dụng. Các loại rèm gỗ phổ biến là rèm gỗ tự nhiên và gỗ ép. Trong các loại rèm gỗ thì gỗ tự nhiên đến từ Nga rất được ưa chuộng.
Rèm gỗ được ứng dụng trong trang trí nhà ở văn phòng,… Đặt biệt phù hợp với các khung cửa sổ nhỏ , phòng ngủ nhà vệ sinh, văn phòng.
Tổng quan về các mẫu rèm gỗ – mành sáo gỗ tự nhiên.
Lá gỗ làm rèm
Rèm gỗ là một loại rèm cửa được làm từ chất liệu gỗ tự nhiên. Gỗ có nguồn gỗ từ Nga và Bắc Mỹ, được gia công thành các lá gỗ hoàn thiện ở Trung Quốc với độ dài là 6m sau đó được gia công thành rèm cửa tại các cơ sở sản xuất rèm.
Không giống như các loại gỗ trong thi công nội thất, gỗ làm rèm được xử lý đặc biệt hơn. Lá gỗ được xử lý qua nhiều công đoạn như hấp dầu, ép nhiệt để có những lá gỗ không bị cong vênh nấm mốc.
Thông số chung của mẫu rèm sáo gỗ
Phân loại: Gỗ tự nhiên bao gồm dòng Basswood, nhựa vân gỗ, rèm tre ép, thông, tùng sồi, bách hương
Bản rộng lá: Thông dụng là rộng 5cm, ngoài ra cong có các bản lá 2,5cm và 3,5cm
Độ dày lá: Lá rèm thông dụng dày 3,0 ~ 3,2mm
Bề mặt: Bề mặt lá rèm được sơn uv và phủ nano chống trầy
Công nghệ xử lý: Nước ngoài, có hấp dầu, ép nhiệt để chống cong vênh và dễ vận hành
Màu sắc: Theo màu sơn có sẵn khoảng 15 màu
Phụ kiện đi kèm: Hộp kỹ thật bằng nhôm, dây kéo sợi dù
Độ bền: Trên 5 năm
Bảo hành: 3 năm theo quy định
Các loại rèm mành sáo gỗ đang có trên thị trường hiện nay
Rèm gỗ sồi nga hay còn loại là gỗ basswood
Rèm nhựa vân gỗ (loại này thường dùng cho nhà tắm, phòng xông hơi, massage)
Rèm gỗ tre trúc ép
Rèm gỗ thông tuyết vân đẹp
Rèm gỗ tùng trắng cao cấp
Rèm gỗ bách hương đỏ gỗ quý cao cấp
Rèm gỗ công nghiệp phủ laminate.
2. Bảng báo giá rèm gỗ.
2.1. Rèm gỗ giá rẻ Sankaku
Ưu điểm: Giá cả cạnh tranh
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Rèm sáo gỗ bản 3.5 cm – Gỗ sồi Nga (SKK01 – SKK06) | 580.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Gỗ sồi Nga (SKK10 – SKK 31) | 620.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Gỗ Thông tuyết (SKK501 – SKK503) | 750.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Gỗ Dương cầm (SKK 601 – SKK 603) | 850.000 |
Rèm sáo gỗ bản 5cm – Hoa Văn (SKK 604 – SKK605) | 1.250.000 |
2.2. Rèm gỗ giá rẻ Star Blind
Ưu điểm: Phụ kiện tốt, nhiều mẫu gỗ độc lạ
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Mành sáo gỗ bản 2.5 cm (STW001 – STW 004) | 600.000 |
Mành sáo gỗ bản 3.5 cm (STW030 – STW 036) | 650.000 |
Mành gỗ kiểu truyền thống – bản 5cm (STW 001-STW004; STW016, STW019, STW036) | 660.000 |
Mành gỗ kiểu truyền thống – bản 5cm (STW 020-STW 022; STW061, STW 062, STW065, STW068) | 930.000 |
Mành nhựa vân gỗ – bản 5cm (PSW 001- PSW 007) | 660.000 |
2.3. Rèm gỗ cao cấp Gracehome
Ưu điểm: Mẫu mã vô cùng đa dạng, phụ kiện tốt. Đây là thương hiệu đã có tiếng trên thị trường rèm gỗ
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Mành sáo gỗ – Gỗ sồi nga – Bản 3.5 cm MSJ – 001, 003, 004, 005, 006, 007, 008, 014 | 620.000 |
Mành sáo gỗ – Gỗ sồi nga – Bản 5 cm MSJ – 301, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 311, 312, 313, 314 | 650.000 |
Mành tre – Bản 5cm MSJ – 1201, 1202, 1208 | 650.000 |
Mành nhựa giả gỗ – Bản 5cm MSJ – 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509 | 660.000 |
Mành Thông tuyết – Bản 3.5 cm MSJ – 201, 202, 203, 204, 205 | 750.000 |
Mành Thông Tuyết – Bản 5cm MSJ – 206, 207, 208, 209, 210, 211 | 760.000 |
Mành Tùng Trắng – Bản 5cm MSJ – 701, 702, 703, 704, 705, 706 | 850.000 |
Rèm gỗ – Gỗ đoạn America’s – Bản 5cm MSJ – 801, 802, 803, 804, 805, 806, 807 | 820.000 |
Mành gỗ Dương Cầm – Bản 5cm MSJ – 0601, 0604, 0610 | 1.320.000 |
Mành gỗ Bách Hương Đỏ – Bản 5cm MSJ – 401, 408 | 1.650.000 |
2.4. Rèm gỗ giá rẻ Pilano
Ưu điểm: Phụ kiện tốt, mẫu mã đa dạng
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Rèm gỗ bản 3.5 cm – Gỗ sồi Nga (B009 – B015) | 600.000 |
Rèm gỗ bản 5cm – Gỗ sồi Nga (B001 – B008; B016 – B030) | 650.000 |
Rèm gỗ bản 5cm – Gỗ Thông tuyết (B051 – B059) | 750.000 |
Rèm gỗ bản 5cm – Gỗ Tùng (B031 – B039) | 800.000 |
Rèm gỗ giả nhựa (PVC 01- PVC011) | 655.000 |
2.5. Báo giá rèm gỗ ST
Mã sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Mành sáo gỗ bản 2.5 cm (STW 001 – STW 004) | 600.000 |
Mành sáo gỗ bản 3.5cm (STW030 – STW 036) | 650.000 |
Mành gỗ kiểu truyền thống – bản 5cm (STW 001-STW004; STW016, STW019, STW036) | 660.000 |
Mành gỗ kiểu truyền thống – bản 5cm (STW020-STW 022; STW061, STW 062, STW065, STW 068) | 930.000 |
Mành nhựa vân gỗ – bản 5cm (PSW 001- PSW007) | 660.000 |
LƯU Ý KHI MUA RÈM GỖ GIÁ RẺ
- Đơn giá đã bao gồm phụ kiện vận chuyển và thi công nội thành Hà Nội.
- Kích thước dưới 1m2 làm tròn thành 1m2.
- Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Thời gian lắp đặt nhanh: từ 2-5 ngày sau khi ký hợp đồng.
- Đặt cọc từ 40-80% khi đặt hàng, thanh toán phần còn lại khi lắp đặt xong và nghiệm thu.
- Với những đơn hàng có khối lượng lớn có thể thỏa thuận lại đơn giá.